Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử xã Mường Ảng
  • Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã
  • Mã thủ tục: 2.000992.000.00.00.H18

    Số quyết định: 1351/QĐ-UBND

    Tên thủ tục: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã

    Cấp thực hiện: Cấp Xã

    Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết

    Lĩnh vực: Chứng thực

    Trình tự thực hiện:

    Người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải xuất trình các giấy tờ phục vụ việc chứng thực chữ ký người dịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

    + Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định và giấy tờ, văn bản được dịch không thuộc các trường hợp giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch thì thực hiện chứng thực như sau: * Khi thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ ký trên bản dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước mặt.

    * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định;

    * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.  Đối với bản dịch giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

    Cách thức thực hiện:

     

    Hình thức nộp

     

    Thời hạn giải quyết

     

    Phí, lệ phí

     

    Mô tả

     

    Trực tiếp

     

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

     

    Lệ phí : 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản.

     

    Thành phần hồ sơ:

    Bao gồm

     

    Tên giấy tờ

     

    Mẫu đơn, tờ khai

     

    Số lượng

     

    Bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch.

     

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 0

    Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam

    Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

    Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin

    Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

    Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

    Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

    Kết quả thực hiện: Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch

    Căn cứ pháp lý:

     

    Số ký hiệu

     

    Trích yếu

     

    Ngày ban hành

     

    Cơ quan ban hành

     

    23/2015/NĐ-CP

     

    Nghị định 23/2015/NĐ-CP

     

    16-02-2015

     

    Chính phủ

     

    20/2015/TT-BTP

     

    Thông tư 20/2015/TT-BTP

     

    29-12-2015

     

    Bộ Tư pháp

     

    226/2016/TT-BTC

     

    Thông tư 226/2016/TT-BTC

     

    11-11-2016

     

    Bộ Tài chính

     

    01/2020/TT-BTP

     

    Thông tư 01/2020/TT-BTP

     

    03-03-2020

     

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: + Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ. + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung. + Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch. + Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy hộ chiếu, thẻ căn cước, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.

    Từ khóa: Không có thông tin

    Mô tả: Không có thông tin

  • Mẫu tải xuống:
  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: