Mã thủ tục: 2.001215.000.00.00.H18
Số quyết định: 1281/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Cấp thực hiện: Cấp Xã
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Hàng hải và đường thủy nội địa
Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Giải quyết TTHC:
- UBND cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
|
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
|
Trực tiếp |
03 Ngày làm việc |
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Trực tuyến |
03 Ngày làm việc |
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
Dịch vụ bưu chính |
03 Ngày làm việc |
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ phải xuất trình khi nộp hồ sơ gồm bản chính các loại sau:
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; |
|
Bản chính: 1 |
|
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. |
|
Bản chính: 1 |
|
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; |
|
Bản chính: 1 |
|
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu; |
|
Bản chính: 1 |
|
(Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương). |
|
Bản chính: 0 |
Giấy tờ phải nộp, gồm:
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
+ Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; |
Mẫu đơn đề nghị ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC.docx |
Bản chính: 1 |
|
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. |
|
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp xã
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Căn cứ pháp lý:
|
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
48/2019/NĐ-CP |
Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
05-06-2019 |
Chính phủ |
|
19/2024/NĐ-CP |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
23-02-2024 |
Chính phủ |
|
140/2025/NĐ-CP |
quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
12-06-2025 |
Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin