Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử xã Mường Ảng
  • Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
  • Mã thủ tục: 1.012694.000.00.00.H18

    Số quyết định: 1371/QĐ-UBND

    Tên thủ tục: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

    Cấp thực hiện: Cấp Xã

    Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

    Lĩnh vực: Kiểm lâm

    Trình tự thực hiện:

     

    a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ  Cá nhân có dự án đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc có dự án đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư dự án có thay đổi về quy mô diện tích rừng cần chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác nhưng không thuộc trường hợp phải điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Dầu khí gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi có diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích sử dụng.

    b) Bước 2: Trình Ủy ban nhân dân cấp xã Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng của cá nhân, Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện lập Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.  Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

    c) Bước 3: Quyết định Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của phòng chuyên môn, Ủy ban nhân cấp xã ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Trường hợp không quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của Cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

    Cách thức thực hiện:

     

    Hình thức nộp

     

    Thời hạn giải quyết

     

    Phí, lệ phí

     

    Mô tả

     

    Trực tiếp

     

    20 Ngày

     

     

     

    20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

     

    Trực tuyến

     

    20 Ngày

     

     

     

    20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

     

    Dịch vụ bưu chính

     

    20 Ngày

     

     

     

    20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Thành phần hồ sơ:

    a) Hồ sơ đề nghị của cá nhân:

     

    Tên giấy tờ

     

    Mẫu đơn, tờ khai

     

    Số lượng

     

    - Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ. Báo cáo thuyết minh thể hiện rõ thông tin về vị trí (tiểu khu, khoảnh, lô, địa danh hành chính khu rừng), diện tích rừng theo: loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất), nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng) và được thể hiện trên bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/5.000 đối với dự án có diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/10.000 đối với dự án có diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên và dự án dạng tuyến.

     

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 0

     

    - Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;.

     

    Mus02.docx

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 0

     

    - Bản sao quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao văn bản chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án quy định tại điểm a khoản 4 Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 21 Điều 1 Nghị định số 91/2024/NĐ-CP;.

     

     

    Bản chính: 0
    Bản sao: 1

     

    - Phương án trồng rừng thay thế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;..

     

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 1

    b) Hồ sơ trình, gồm:

     

    Tên giấy tờ

     

    Mẫu đơn, tờ khai

     

    Số lượng

     

    - Tờ trình đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường...

     

    Mus03.docx

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 0

     

    - Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường...

     

    Mus02.docx

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 0

     

    - Bản sao quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao văn bản chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án quy định tại điểm a khoản 4 Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 21 Điều 1 Nghị định số 91/2024/NĐ-CP...

     

     

    Bản chính: 0
    Bản sao: 1

     

    - Phương án trồng rừng thay thế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc thông báo hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác...

     

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 1

     

    - Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ. Báo cáo thuyết minh thể hiện rõ thông tin về vị trí (tiểu khu, khoảnh, lô, địa danh hành chính khu rừng), diện tích rừng theo: loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất), nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng) và được thể hiện trên bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/5.000 đối với dự án có diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/10.000 đối với dự án có diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên và dự án dạng tuyến...

     

     

    Bản chính: 1
    Bản sao: 1

    Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã

    Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

    Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin

    Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã

    Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

    Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

    Kết quả thực hiện: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

    Căn cứ pháp lý:

     

    Số ký hiệu

     

    Trích yếu

     

    Ngày ban hành

     

    Cơ quan ban hành

     

    91/2024/NĐ-CP

     

    Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

     

    18-07-2024

     

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không

    Từ khóa: Không có thông tin

    Mô tả: Không có thông tin

  • Mẫu tải xuống:

    Mus02.docx

    Mus03-2-.docx

  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: