Mã thủ tục: 1.003658.000.00.00.H18
Số quyết định: 1281/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Cấp thực hiện: Cấp Xã
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Hàng hải và đường thủy nội địa
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi đưa công trình bến thủy nội địa vào khai thác, chủ bến thủy nội địa nộp hồ sơ đề nghị công bố hoạt động đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản tổ chức, cá nhân qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng các hình thức phù hợp khác, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
5 Ngày làm việc |
Lệ phí : 100.000 Đồng (Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến |
5 Ngày làm việc |
Phí : 100.000 Đồng (Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính |
5 Ngày làm việc |
Lệ phí : 100.000 Đồng (Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị công bố hoạt động
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa); |
|
Bản chính: 0 |
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa). |
|
Bản chính: 0 |
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu; |
18.docx |
Bản chính: 1 |
Hồ sơ đối với phần thay đổi kết cấu công trình của bến thủy nội địa:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; |
|
Bản chính: 0 |
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; |
|
Bản chính: 1 |
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao). |
|
Bản chính: 0 |
Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định.). |
|
Bản chính: 0 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Quyết định công bố (công bố lại) hoạt động bến thủy nội địa
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
198/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
08-11-2016 |
Bộ Tài chính |
08/2021/NĐ-CP |
Nghị định 08/2021/NĐ-CP |
28-01-2021 |
|
06/2024/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
25-01-2024 |
Chính phủ |
140/2025/NĐ-CP |
quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
12-06-2025 |
Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin