Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
1.005121.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
611/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 3: Xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp đăng ký theo quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã, Phòng Tài chính - Kế hoạch phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hợp tác xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Phòng Tài chính - Kế hoạch ghi toàn bộ yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã đối với mỗi một bộ hồ sơ do hợp tác xã nộp trong 01 Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã - Trường hợp hồ sơ đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã, hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch gửi thông báo qua mạng điện tử cho cá nhân có thẩm quyền ký hoặc người được cá nhân có thẩm quyền ký ủy quyền để yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Hợp tác xã phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
3 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí: 200.000 đồng/lần.
|
Trực tiếp; 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
Nộp trực tuyến
|
3 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí: 200.000 đồng/lần.
|
Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
- Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người có thẩm quyền đăng ký. Trường hợp được ủy quyền, phải có thêm: (1) bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người được ủy quyền; (2) bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
|
0
|
1
|
2
|
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
3
|
- Điều lệ;
|
1
|
0
|
4
|
- Phương án sản xuất kinh doanh;
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
5
|
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
6
|
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
7
|
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất hợp tác xã.
|
1
|
0
|
8
|
- Trường hợp đăng ký hợp tác xã hợp nhất là tổ chức tín dụng kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
0
|
1
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Cơ quan thực hiện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Tài chính kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
250/2016/TT-BTC
|
Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2016-11-11
|
Bộ Tài chính
|
2
|
23/2012/QH13
|
Hợp tác xã
|
2012-11-20
|
Quốc Hội
|
3
|
193/2013/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
|
2013-11-21
|
4
|
03/2014/TT-BKHĐT
|
Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
2014-05-26
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
07/2019/TT-BKHĐT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
2019-04-08
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
19/2017/QĐ-UBND
|
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
2017-08-10
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; trừ trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện; - Tên của hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã, Điều 7, 8, 9, 10 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP, Khoản 14 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Hồ sơ đăng ký có đầy đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật; - Trụ sở chính của hợp tác xã được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên lãnh thổ Việt Nam; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).
|