Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.003446.000.00.00.H18 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 199/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã | ||||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Thủy lợi | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản. |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ | Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Phương án được phê duyệt Phương án được phê duyệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |