TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

XÃ BÚNG LAO

Chào mừng quý bạn đọc đến với Cổng thông tin điện tử Huyện Mường Ảng
  • Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện Mường Ảng
  • (Nội dung Đang cập nhật)
    • Cấp Huyện
    • Cấp Xã
    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực An ninh, Trật tự
    1 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
    2 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
    2 Lĩnh vực Y tế
    1 1.002425.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    3 Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin
    1 1.000831.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
    2 1.000903.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
    3 1.000933.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
    4 1.001874.000.00.00.H18 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
    5 1.003103.000.00.00.H18 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
    6 1.003140.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
    7 1.003185.000.00.00.H18 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
    8 1.003226.000.00.00.H18 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
    9 1.003243.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
    10 1.003635.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
    11 1.003645.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
    12 1.008898.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
    13 1.008899.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
    14 1.008900.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
    15 2.000440.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
    16 2.001786.000.00.00.H18 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
    17 2.001880.000.00.00.H18 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
    18 2.001884.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
    19 2.001885.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
    4 Lĩnh vực Tư pháp
    1 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
    2 1.000893.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    3 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
    4 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
    5 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
    6 1.005462.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp huyện)
    7 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    8 2.000497.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
    9 2.000513.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
    10 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
    11 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
    12 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
    13 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
    14 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    15 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    16 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
    17 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
    18 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
    19 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
    20 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
    21 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    22 2.000843.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
    23 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    24 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
    25 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    26 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
    27 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    28 2.000992.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
    29 2.001008.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
    30 2.001044.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
    31 2.001050.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
    32 2.001052.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
    33 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    34 2.002190.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
    35 2.002363.000.00.00.H18 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    36 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch

    Trang:

    1-4 of 14<  1  2  3  4  >

    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực An ninh, Trật tự
    1 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
    2 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
    3 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
    2 Lĩnh vực Y tế
    3 Lĩnh vực Văn hoá, thông tin
    1 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
    2 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    3 2.000930.000.00.00.H18 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
    4 1.008903.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
    5 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
    6 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
    7 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    8 1.012579.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
    9 1.000954.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
    10 1.001120.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
    4 Lĩnh vực Tư pháp
    1 1.000110.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    2 2.002622.000.00.00.H18 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
    3 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    4 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    5 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    6 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    7 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    8 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    9 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    10 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    11 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    12 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    13 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
    14 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    15 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
    16 2.000373.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận hòa giải viên
    17 2.000333.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
    18 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
    19 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
    20 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
    21 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    22 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
    23 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
    24 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
    25 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
    26 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    27 2.002621.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    28 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
    29 1.002211.000.00.00.H18 Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
    30 2.000950.000.00.00.H18 Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
    31 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    32 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
    33 2.001449.000.00.00.H18 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
    34 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    35 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
    36 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    37 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
    38 2.001457.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    39 1.000894.000.00.00.H18 TTHC được luật giao quy định chi tiết
    40 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
    41 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    42 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
    43 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
    44 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
    45 2.002396.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    46 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    47 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
    48 1.012586.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
    49 1.012588.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
    50 1.012580.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
    51 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    52 1.003337.000.00.00.H18 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
    53 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    54 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch
    55 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
    56 1.000110.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    5 Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
    1 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    2 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    3 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    4 1.000655.000.00.00.H18 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    5 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Điện Biên
    6 1.003554.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
    7 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    8 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    9 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    10 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    11 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
    12 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    13 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    14 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    15 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
    6 Lĩnh vực Nội vụ
    1 2.000337.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
    2 2.000346.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
    3 1.000775.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
    4 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    5 1.012373.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
    6 1.012374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
    7 1.012376.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
    8 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
    9 1.012379.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
    7 Lĩnh vực Nông nhiệp và Phát triển nông thôn
    1 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
    2 2.002228.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
    3 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
    4 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
    5 2.002226.000.00.00.H18 Thông báo thành lập tổ hợp tác
    6 2.002227.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi tổ hợp tác
    8 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
    1 1.012975.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
    2 1.012974.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
    3 1.012973.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
    4 1.012972.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
    5 1.012971.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
    6 2.001810.000.00.00.H18 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
    7 1.004485.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
    8 1.004492.000.00.00.H18 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
    9 1.004441.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
    10 1.004443.000.00.00.H18 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
    11 1.003057.000.00.00.H18 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
    9 Lĩnh vực Dân tộc, Tôn giáo
    1 1.012591.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
    2 1.012592.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
    3 1.012590.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
    4 1.012585.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
    5 1.012582.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
    6 1.012584.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
    7 1.012593.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    10 Lĩnh vực Công thương - Kinh tế
    1 1.003970.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    2 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    3 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
    4 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
    5 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    6 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
    7 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    8 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
    11 Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
    1 1.005387.000.00.00.H18 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    2 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
    3 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    4 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
    5 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
    6 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    7 2.001661.000.00.00.H18 Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
    8 1.003521.000.00.00.H18 Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
    9 1.000132.000.00.00.H18 Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
    10 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    11 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    12 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    13 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
    14 1.002745.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
    15 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
    16 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
    17 1.002377.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
    18 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
    19 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    20 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
    21 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
    22 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
    23 2.000044.000.00.00.H18 Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
    24 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
    25 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    26 1.000748.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
    27 2.002080.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
    28 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    29 2.000305.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
    30 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    31 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
    32 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
    33 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
    34 1.002741.000.00.00.H18 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
    35 2.001382.000.00.00.H18 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
    36 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    37 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    38 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    39 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    40 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    41 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
    42 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
    43 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
    44 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
    45 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
    46 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
    47 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
    48 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    49 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    50 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
    51 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    52 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
    53 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
    54 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    55 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    56 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
    57 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
    58 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
    59 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
    12 Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng
    13 Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
    1 1.005460.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    2 2.001909.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    3 2.001801.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    4 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
    5 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
    6 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    7 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
    8 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    9 2.002409.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
    14 Đường thủy, nội địa
    15 Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
    16 Đăng ký biện pháp bảo đảm
    17 Đất đai
    1 1.012812.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai
    18 Công tác dân tộc
    1 1.004875.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: