STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ
|
2 |
CÔNG KHAI ĐỊA CHỈ TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
|
3 |
CÔNG KHAI ĐƯỜNG DÂY NÓNG
|
4 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
1 |
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
5 |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
1 |
1.000713.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2 |
1.000715.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3 |
1.000711.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
6 |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THƯ
|
1 |
2.002501.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
7 |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1 |
1.013725.H18
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
2 |
1.013724.H18
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
3 |
1.012474
|
Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động
|
8 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1 |
1.013791.H18
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã
|
2 |
1.003622.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
9 |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1 |
3.000467.H18
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)
|
2 |
3.000468.H18
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)
|
10 |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1 |
1.008004.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
11 |
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
12 |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
|
1 |
1.010945.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
13 |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
14 |
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1 |
1.003956.000.00.00.H18
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
2 |
1.004498.000.00.00.H18
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
15 |
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
16 |
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1 |
1.013997.H18
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
|
17 |
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
1 |
1.005090.000.00.00.H18
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
18 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH)
|
19 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
20 |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
|
1 |
2.002226.000.00.00.H18
|
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác
|
2 |
2.002228.000.00.00.H18
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
21 |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
22 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
1 |
1.013997.H18
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
|
2 |
2.000794.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
23 |
LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ
|
1 |
1.012568.000.00.00.H18
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý
|
2 |
1.012569.000.00.00.H18
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
24 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1 |
1.001662.000.00.00.H18
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
25 |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
|
26 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI
|
1 |
1.012996.000.00.00.H18
|
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
|
2 |
1.012994.000.00.00.H18
|
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
3 |
1.012995.000.00.00.H18
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
|
27 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
1 |
1.012533.000.00.00.H18
|
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
28 |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
29 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
30 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
|
31 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1 |
1.013734.H18
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
2 |
2.002105.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
32 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
33 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1 |
3.000410.000.00.00.H18
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế
|
2 |
3.000325.000.00.00.H18
|
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
3 |
3.000326.000.00.00.H18
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
4 |
3.000327.000.00.00.H18
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
34 |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
35 |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1 |
1.010941.000.00.00.H18
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
2 |
1.010940.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
3 |
1.010939.000.00.00.H18
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
4 |
1.010938.000.00.00.H18
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
5 |
2.001661.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
36 |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
37 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
38 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
39 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1 |
1.003596.000.00.00.H18
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
40 |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1 |
1.012888.000.00.00.H18
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
41 |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
42 |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1 |
1.010736.000.00.00.H18
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)
|
43 |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
44 |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
45 |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
46 |
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
47 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1 |
1.013229.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
2 |
1.013227.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3 |
1.013228.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
4 |
1.013232.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5 |
1.013226.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
6 |
1.013225.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
48 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1 |
2.002723.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
2 |
2.002724.000.00.00.H18
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
3 |
2.002722.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
49 |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY
|
50 |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1 |
2.002668.000.00.00.H18
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
51 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
52 |
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
1 |
3.000412.000.00.00.H18
|
Công nhận người lao động có thu nhập thấp
|
2 |
1.011609.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
3 |
1.011608.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
4 |
1.011607.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
5 |
1.011606.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
53 |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
1 |
2.002396.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
54 |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
1 |
2.002409.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
55 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
1 |
2.002771.000.00.00.H18
|
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
|
2 |
2.002770.000.00.00.H18
|
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
|
3 |
1.008950.000.00.00.H18
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
4 |
1.008951.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
5 |
1.008725.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
6 |
1.008724.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
7 |
1.001622.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
8 |
1.000691.000.00.00.H18
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
9 |
1.000280.000.00.00.H18
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
10 |
1.000288.000.00.00.H18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
11 |
1.001714.000.00.00.H18
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
12 |
1.002407.000.00.00.H18
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
13 |
1.003702.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
14 |
1.005143.000.00.00.H18
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
56 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1 |
1.012968.000.00.00.H18
|
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
2 |
1.012967.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
3 |
1.012966.000.00.00.H18
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
4 |
1.012965.000.00.00.H18
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
5 |
1.012964.000.00.00.H18
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
6 |
2.002483.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
7 |
2.002482.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
8 |
2.002481.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
9 |
3.000182.000.00.00.H18
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
10 |
2.001904.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
11 |
1.005108.000.00.00.H18
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
57 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
1 |
1.012963.000.00.00.H18
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học
|
2 |
1.005099.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
3 |
1.001639.000.00.00.H18
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
4 |
1.004552.000.00.00.H18
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
5 |
2.001842.000.00.00.H18
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
6 |
1.004563.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
58 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1 |
1.012970.000.00.00.H18
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
2 |
1.012969.000.00.00.H18
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
3 |
3.000308.000.00.00.H18
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
4 |
3.000307.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
|
59 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (G07-LĐ06)
|
1 |
2.001960.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
2 |
2.002284.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã
|
60 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
1 |
1.012961.000.00.00.H18
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
2 |
1.012962.000.00.00.H18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
3 |
1.006390.000.00.00.H18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
4 |
1.006445.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
5 |
1.006444.000.00.00.H18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
61 |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1 |
1.012085.000.00.00.H18
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
2 |
1.012084.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
62 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1 |
1.013274.000.00.00.H18
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
2 |
1.000314.000.00.00.H18
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
|
3 |
1.013061.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
4 |
2.001921.000.00.00.H18
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
63 |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1 |
1.013979.H18
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
2 |
1.013953.H18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa
|
3 |
1.013950.H18
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất
|
4 |
1.013949.H18
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
5 |
1.013952.H18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
|
6 |
1.013965.H18
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
|
7 |
1.013962.H18
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
|
8 |
1.013967.H18
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
9 |
1.012817.000.00.00.H18
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
10 |
1.012818.000.00.00.H18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
11 |
1.012812.000.00.00.H18
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
12 |
1.012796.000.00.00.H18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
13 |
1.012753.000.00.00.H18
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
14 |
1.013978.H18
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
64 |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
1 |
1.013313.000.00.00.H18
|
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
|
2 |
1.013314.000.00.00.H18
|
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới
|
65 |
LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM
|
1 |
2.001088.000.00.00.H18
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
66 |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
|
1 |
1.012223.000.00.00.H18
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
|
2 |
1.012222.000.00.00.H18
|
Công nhận người có uy tín
|
67 |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
1 |
2.002096.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã
|
68 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
1 |
1.014113.H18
|
Xét tuyển công chức
|
2 |
1.014111.H18
|
Thi tuyển công chức
|
3 |
1.014116.H18
|
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
4 |
1.012301.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
5 |
1.012300.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
6 |
1.012299.000.00.00.H18
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
|
69 |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1 |
2.000908.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2 |
2.001035.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3 |
2.001009.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
4 |
2.001406.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
5 |
2.001016.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
6 |
2.001019.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
7 |
2.001008.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
8 |
2.000992.000.00.00.H18
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
9 |
2.000942.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
10 |
2.000927.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
11 |
2.000913.000.00.00.H18
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
12 |
2.000815.000.00.00.H18
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
13 |
2.000884.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
70 |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH
|
1 |
1.012537.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
2 |
1.012538.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
71 |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1 |
1.012837.000.00.00.H18
|
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
2 |
1.012836.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)
|
72 |
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1 |
1.012975.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
2 |
1.012974.000.00.00.H18
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
3 |
1.012973.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
4 |
1.012972.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
|
5 |
1.012971.000.00.00.H18
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
6 |
3.000309.000.00.00.H18
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
73 |
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
1 |
2.002620.000.00.00.H18
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
74 |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1 |
1.014028.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
|
2 |
1.014027.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
|
3 |
1.013821.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
4 |
1.013822.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
5 |
2.000355.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
6 |
1.001653.000.00.00.H18
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
7 |
1.001699.000.00.00.H18
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
8 |
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
9 |
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
10 |
2.000477.000.00.00.H18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
11 |
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
12 |
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
75 |
LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
|
1 |
1.004082.000.00.00.H18
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
76 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1 |
2.002165.000.00.00.H18
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
77 |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
1 |
2.001384.H18
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
2 |
2.000206.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
78 |
LINH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1 |
2.000591.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
2 |
2.000535.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|