Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
1.003930.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
154/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Bộ,Cấp Tỉnh,Cấp Huyện,Cấp Xã
|
Loại TTHC
|
TTHC được luật giao quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Đường thủy nội địa
|
Trình tự thực hiện
|
a) Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến cơ quan đăng ký phương tiện có thẩm quyền. Cơ quan đăng ký phương tiện bao gồm: + Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các Chi cục Đường thủy nội địa khu vực tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB của tổ chức, cá nhân. + Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. + Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. + Cấp xã, phường, thị trấn: Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định. + Cơ quan đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT; cơ quan đăng ký quy định tại khoản 3 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
3 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
2
|
Nộp trực tuyến
|
3 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3
|
Nộp qua bưu chính
|
3 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã
|
Cơ quan thực hiện
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,Chi cục đường thủy nội địa,Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
75/2014/TT-BGTVT
|
Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
2014-12-19
|
Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
198/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2016-11-08
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|