Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
1.005099.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
1145/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện
|
Loại TTHC
|
TTHC được luật giao quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trình tự thực hiện
|
a) Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh gửi đơn xin học chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến; b) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh; c) Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh gửi đơn cho nhà trường nơi chuyển đi. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh gồm:
- Giấy đồng ý cho học sinh học chuyển trường; - Học bạ; - Bản sao giấy khai sinh; - Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học). d) Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh nộp toàn bộ hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 40a Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho nhà trường nơi chuyển đến; đ) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
5 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí:
|
5 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
2
|
Nộp qua bưu chính
|
5 Ngày làm việc
|
Phí:
Lệ phí:
|
5 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
a) Đơn xin học chuyển trường của cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh;
|
1
|
0
|
2
|
b) Học bạ;
|
1
|
0
|
3
|
c) Bản sao giấy khai sinh;
|
0
|
1
|
4
|
d) Bảng kết quả học tập (đối với trường hợp học chuyển trường trong năm học).
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ sở giáo dục phổ thông
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục,
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Không có thông tin
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Tiếp nhận học sinh tiểu học vào trường. Tiếp nhận học sinh tiểu học vào trường.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
50/2012/TT-BGDĐT
|
Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT
|
2012-12-18
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Học sinh trong độ tuổi tiểu học có nhu cầu học chuyển trường, được chuyển đến trường tiểu học tại nơi cư trú hoặc trường tiểu học ngoài nơi cư trú nếu trường tiếp nhận đồng ý
|